3 MÃ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – TOÁN LỚP 2 (KẾT NỐI TRI THỨC)
👉 Cấu trúc – mức độ tương đương, đảm bảo công bằng khi kiểm tra, kèm đáp án chi tiết từng mã.
Thời gian: 40 phút
Khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng.
Số liền trước của 50 là:
A. 49 B. 51 C. 40 D. 60
36 + 24 = ?
A. 50 B. 60 C. 70 D. 64
90 − 45 = ?
A. 35 B. 55 C. 45 D. 65
Số bé nhất trong các số sau là:
A. 68 B. 72 C. 58 D. 85
1 m = … cm
A. 10 B. 100 C. 1 D. 1000
Hình có 4 cạnh bằng nhau là:
A. Hình chữ nhật
B. Hình tam giác
C. Hình tròn
D. Hình vuông
Phép tính đúng là:
A. 40 + 20 = 50
B. 70 − 30 = 40
C. 60 − 25 = 45
D. 15 + 25 = 30
8 + 8 + 8 = ?
A. 16 B. 24 C. 32 D. 18
Đặt tính rồi tính:
a) 58 + 21
b) 70 − 26
Điền dấu >, <, = :
a) 46 … 64
b) 90 … 90
c) 37 … 73
d) 85 … 58
Mai có 35 bút chì, mẹ mua thêm 14 bút chì.
Hỏi Mai có tất cả bao nhiêu bút chì?
Số liền sau của 69 là:
A. 68 B. 70 C. 71 D. 60
47 + 13 = ?
A. 50 B. 60 C. 70 D. 64
80 − 36 = ?
A. 44 B. 46 C. 54 D. 56
Số lớn nhất trong các số sau là:
A. 72 B. 89 C. 68 D. 75
1 dm = … cm
A. 1 B. 10 C. 100 D. 20
Hình nào dưới đây là hình tròn?
A. ⬜ B. 🔺 C. ⚪ D. ▭
Phép tính đúng là:
A. 25 + 15 = 50
B. 60 − 20 = 40
C. 40 − 18 = 12
D. 30 + 20 = 40
7 + 7 + 7 = ?
A. 14 B. 21 C. 28 D. 27
Đặt tính rồi tính:
a) 64 + 15
b) 90 − 48
Điền dấu >, <, = :
a) 72 … 27
b) 55 … 55
c) 84 … 48
d) 39 … 93
An có 28 viên bi, An được cho thêm 17 viên bi.
Hỏi An có tất cả bao nhiêu viên bi?
Số liền trước của 100 là:
A. 99 B. 101 C. 90 D. 98
29 + 31 = ?
A. 50 B. 60 C. 70 D. 61
70 − 28 = ?
A. 52 B. 42 C. 48 D. 38
Số bé nhất trong các số sau là:
A. 91 B. 65 C. 78 D. 84
1 m = … dm
A. 100 B. 1 C. 10 D. 20
Hình chữ nhật có:
A. 3 cạnh
B. 4 cạnh
C. 5 cạnh
D. 6 cạnh
Phép tính đúng là:
A. 48 + 12 = 50
B. 60 − 30 = 30
C. 25 + 15 = 30
D. 90 − 40 = 60
6 + 6 + 6 = ?
A. 12 B. 24 C. 18 D. 36
Đặt tính rồi tính:
a) 39 + 27
b) 80 − 34
Điền dấu >, <, = :
a) 66 … 60
b) 44 … 54
c) 88 … 88
d) 92 … 29
Thư có 46 nhãn vở, Thư dùng hết 18 nhãn.
Hỏi Thư còn lại bao nhiêu nhãn vở?
Trắc nghiệm: 1A – 2B – 3C – 4C – 5B – 6D – 7B – 8B
Tự luận:
58+21=79; 70−26=44
, =, <, >
35+14=49 (bút chì)
Trắc nghiệm: 1B – 2B – 3A – 4B – 5B – 6C – 7B – 8B
Tự luận:
64+15=79; 90−48=42
, =, >, <
28+17=45 (viên bi)
Trắc nghiệm: 1A – 2B – 3B – 4B – 5C – 6B – 7B – 8C
Tự luận:
39+27=66; 80−34=46
, <, =, >
46−18=28 (nhãn vở)
Chuyên mục: Kinh nghiệm học tập | Xuất bản: 24/12/2025